Thông số kỹ thuật:
– Thể tích: khoảng 14 lít
– Kích thước trong: rộng 350 x cao 140 x sâu 290 mm
– Kích thước ngoài: rộng 578 x cao 238 x sâu 436 mm
– Mức chất lỏng tối thiểu/tối đa: 97/120 mm
– Khoảng nhiệt độ hoạt động: tối thiểu 5oC trên nhiệt độ môi trường đến 95oC với thêm chế độ điểm sôi
– Độ biến thiên: ± 0.1oC
– Độ phân bố: ± 0.25oC
– Cảm biến nhiệt độ Pt100 class A
– Cài đặt thời gian: bộ cài đặt bằng kỹ thuật số từ 1 phút đến 99 giờ 59 phút cho: ON (hoạt động liên tục), WAIT ((chức năng chờ cho hoạt động liên tục và hoạt động theo thời gian), HOLD (chức năng giữ nhiệt)
– Kiểm soát nhiệt: bộ giới hạn nhiệt độ bằng cơ TB cấp bảo vệ class 1 ngắt chế độ gia nhiệt khi vượt quá khoảng 30oC trên nhiệt độ tối đa của bể
– Kiểm soát nhiệt: trong trường hợp quá nhiệt do sự cố, chế độ gia nhiệt được ngắt ở khoảng 10oC trên nhiệt độ cài đặt (giá trị cố định)
– Hệ thống tự chẩn đoán: bộ điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý PID có tích hợp hệ thống tự động chẩn đoán chỉ thị báo lỗi
– Bể gia nhiệt: gia nhiệt trên bề mặt diện tích lớn ba mặt
– Bộ điều khiển: hiển thị số (LED) cho nhiệt độ cài đặt và nhiệt độ thực (độ phân giải 0.1oC) và chương trình thời gian còn lại
– Bên trong bằng thép không gỉ làm bằng vật liệu 1.4301 (ASTM 304) được hàn bằng công nghệ laser, dễ dàng vệ sinh
– Bên ngoài bằng thép không gỉ
– Nguồn điện: 230 V, 50/60 Hz
– Công suất: khoảng 1800 W (trong quá trình gia nhiệt)
– Điều kiện lắp đặt: các lỗ thông hơi bên trái và phía sau phải không bị cản trở. Khoảng cách tường tối thiểu cho các mặt là 80 mm. Khoảng cách tối thiểu từ nắp bể đến trần nhà là 750 mm
– Nhiệt độ môi trường: +5oC đến 40oC
– Độ ẩm: tối đa 80% rh, không ngưng tụ
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.