GIỚI THIỆU SẢN PHẨM:
SS Agar được sản xuất với thạch nền từ OXOID hoặc MAST – Anh, nhằm thu được các khuẩn lạc Salmonella và một số chủng Shigella. Vi sinh vật Gram “+” và các loài coliform bị ức chế phát triển bởi các thành phần có trong môi trường như: Bile salts, thiosulphate and citrate. Sodium thiosulphate và Ammonium ferric citrate có thể phát hiện khả năng sinh H2S, với sự xuất hiện tâm đen giữa khuẩn lạc.
CÔNG THỨC:
Thành phần | Trong một lít |
`Lab-Lemco’ powder | 5.0 |
Peptone | 5.0 |
Lactose | 10.0 |
Bile salts | 8.5 |
Sodium citrate | 10.0 |
Sodium thiosulphate | 8.5 |
Ferric citrate | 1.0 |
Brilliant green | 0.00033 |
Neutral red | 0.025 |
Agar | 15.0 |
pH 7.0 + 0.2 @ 25°C |
*Công thức này có thể thay đổi tùy thuộc vào tiêu chuẩn thực hiện yêu cầu.
CHỈ ĐỊNH:
- Dùng cho hoạt động chẩn đoán in vitro và trong kiểm tra chất lượng vi sinh.
- Sử dụng chọn lọc các loài Salmonella và Shigella.
ĐỌC KẾT QUẢ:
- Sau khi ủ theo thời gian yêu cầu thường từ 18-24h, quan sát khuẩn lạc phát triển trên bề mặt đĩa với tính chất đặc trưng về: kích thước khuẩn lạc, màu sắc, hình thái. Với những loài không lên men lactose sẽ thể hiện khuẩn lạc không màu trong khi đó những loài lên men lactose trên cùng bề mặt môi trường thể hiện khuẩn lạc có màu hồng-đỏ. Hầu hết các Salmonella và Shigella đều không lên men lactose, khuẩn lạc không màu hoặc màu nhạt; salmonella thường được phân biệt bởi có nhân đen thể hiện bởi chất chỉ thị phản ứng với H2S tạo ra.
- Để định danh của vi khuẩn phân lập được phải được tiến hành tiếp theo bởi các test thích hợp.
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM:
Kiểm tra chất lượng mỗi lô sản xuất bằng các chủng chuẩn
Chủng chuẩn | Điều kiện ủ | Kết quả | ||
Thời gian | Nhiệt độ | Khí trường | ||
Salmonella typhimurium ATCC® 14028 | 18h – 24h | 35 oC | Hiếu khí | Phát triển tốt, khuẩn lạc không màu có nhân màu đen |
Shigella flexneri ATCC® 12022 | 18h – 24h | 35 oC | Hiếu khí | Phát triển tốt, khuẩn lạc không màu |
Escherichia coli ATCC® 25922 | 18h – 24h | 35 oC | Hiếu khí | Ức chế một phần, khuẩn lạc màu hồng |
Enterococcus faecalis ATCC® 29212 | 18h – 24h | 35 oC | Hiếu khí | Không phát triển |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.