GIỚI THIỆU SẢN PHẨM:
Hektoen Enteric Agar với thạch nền từ OXOID – Anh, được phát triển bởi King và Metzger nhằm thu được các khuẩn lạc Salmonella và Shigella. Môi trường này đặc biệt thường sử dụng để phân lập các chủng thuộc Shigella.
Công thức môi trường với hàm lượng pepton cao sẽ làm giảm tác dụng ức chế của bile salt (muối mật) đối với riêng các chủng Shigella. Carbohydrat bổ sung thêm (sucrose và salicin) mang lại sự khác biệt tốt hơn việc chỉ có mình lactose và mức độc tính thấp của 2 chất chỉ thị (acid fuchsin, bromothymol blue) tăng khả năng thu được khuẩn lạc. Sự tăng về hàm lượng của lactose giúp có thể nhận biết sớm các vi khuẩn có khả năng lên men lactose chậm. Thiosulphate và Ferric citrate nhằm để phát hiện các vi khuẩn sinh H2S.
THÀNH PHẦN:
Thành phần | Trong một lít |
Proteose peptone | 12.0g |
Yeast extract | 3.0g |
Lactose | 12.0g |
Sucrose | 12.0g |
Salicin | 2.0g |
Bile salts No.3 | 9.0g |
Sodium chloride | 5.0g |
Sodium thiosulphate | 5.0g |
Ammonium ferric citrate | 1.5g |
Acid fuchsin | 0.1g |
Bromothymol blue | 0.065g |
Agar | 14.0g |
pH 7.5 + 0.2 @ 25°C |
*Công thức này có thể thay đổi tùy thuộc vào tiêu chuẩn thực hiện yêu cầu.
ĐỌC KẾT QUẢ:
Sau khi ủ theo thời gian yêu cầu thường từ 18-24h, quan sát khuẩn lạc phát triển trên bề mặt đĩa. Tăng thêm thời gian nuôi cấy có thể tăng khả năng phân biệt Shigella và Salmonella.
Shigella | Khuẩn lạc màu xanh lá, nhầy, ướt. |
Salmonella | Khuẩn lạc màu Blue-green có thể có nhân màu đen. |
Coliforms (Có thể lên men nhanh lactose/sucrose/salicin) | Khuẩn lạc có phổ màu từ màu cam hồng tới vàng, viền xung quanh bởi một vùng đục. |
Để định danh của vi khuẩn phân lập được phải được tiến hành tiếp theo bởi các test thích hợp.
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM:
Diagnostic kiểm tra chất lượng mỗi lô sản xuất bằng các chủng chuẩn.
Chủng chuẩn | Điều kiện ủ | Kết quả | ||
Thời gian | Nhiệt độ | Khí trường | ||
Kiểm tra dương tính | ||||
Salmonella typhimurium ATCC® 14028 | 18h – 24h | 35 oC | Hiếu khí | Phát triển tốt, khuẩn lạc màu xanh blue có nhân màu đen |
Shigella flexneri ATCC® 12022 | 18h – 24h | 35 oC | Hiếu khí | Phát triển tốt, khuẩn lạc màu xanh green |
Kiểm tra âm tính | ||||
Escherichia coli ATCC® 25922 | 18h – 24h | 35 oC | Hiếu khí | Bị ức chế hoặc không phát triển |
Enterococcus faecalis ATCC® 29212 | 18h – 24h | 35 oC | Hiếu khí | Không phát triển |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.