NGUYÊN LÝ
KLIGLER IRON AGAR gồm các thành phần dinh dưỡng cơ bản `Lab-Lemco’ powder, Yeast extract và Peptone, ngoài ra môi trường còn bổ sung thêm đường glucose và lactose để phân biệt các loài thuộc họ vi khuẩn đường ruột. Quá trình lên men đường glucose và lactose tạo axit làm thay đổi màu của chỉ thị pH phenol đỏ. Ferric citrate và sodium thiosulphit dùng để phát hiện sự sản sinh khí H2S, tạo khuẩn lạc màu đen ở đáy.
Các vi khuẩn không lên men lactose đầu tiên sẽ sinh một lượng nhỏ axit làm đổi màu sắc mặt nghiêng từ đỏ sang vàng bởi quá trình lên men glucose. Khi lượng glucose bị cạn kiệt, vi sinh vật tiếp tục oxi hóa các axit amin trong phần nghiêng của ống nơi có oxy và mặt nghiêng trở lại pH kiềm chuyển sang màu đỏ, và hiện tượng này không xảy ra ở điều kiện kị khí ở phần đáy ống môi trường.
CÔNG THỨC:
Thành phần | g/l |
`Lab-Lemco’ powder | 3.0 |
Yeast extract | 3.0 |
Peptone | 20.0 |
Sodium chloride | 5.0 |
Lactose | 10.0 |
Glucose | 1.0 |
Ferric citrate | 0.3 |
Sodium thiosulphate | 0.3 |
Phenol red | 0.05 |
Agar | 12.0 |
pH 7.4 ± 0.2 tại 25°C
ĐỌC VÀ PHIÊN GIẢI KẾT QUẢ
- Nghiêng màu đỏ-đáy màu vàng: chỉ lên men glucose
- Nghiêng màu vàng-đáy màu vàng: lên men cả glucose và lactose
- Nghiêng màu đỏ-đáy màu đỏ: không lên men glucose và lactose
- Có bọt, nứt và dịch chuyển vi trị thạch: sinh khí
- Kết tủa đen ở phần đáy: sinh khí H2S
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
Chủng vi sinh vật | Kết quả mong đợi | |||
Nghiêng | Đáy | Khí | H2S | |
Salmonella enterica ATCC ® 14028 | Đỏ | Vàng/đen | + | + |
Escherichia coli ATCC ® 25922 | Vàng | Vàng | + | – |
Pseudomonas aeruginosa ATCC ® 27853 | Đỏ | Đỏ | – | – |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.